Thực đơn
Giải bóng đá Cúp Quốc gia Các câu lạc bộ đạt ít nhất hạng baCHÚ THÍCH |
---|
Câu lạc bộ đang thi đấu tại V.League 1 |
Câu lạc bộ hiện không thi đấu tại V.League 1. |
Câu lạc bộ không còn tham gia bóng đá |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | vô địch | á quân | hạng 3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương | 3 | 3 | 3 | |
2 | Hà Nội | 3 | 3 | - | trước đó có tên gọi là Hà Nội T&T (2006–2016) |
3 | Sông Lam Nghệ An | 3 | 1 | 7 | |
4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 3 | 2 | trước đó có tên gọi là Cảng Sài Gòn (1960–2003) |
5 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2 | 2 | 3 | trước đó có tên gọi là Bình Định (1990-2004), Pisico Bình Định (2006-2007), Topenland Bình Định (2021-2023) |
6 | Ngân hàng Đông Á | 2 | 2 | 1 | trước đó có tên gọi là Công an Thành phố Hồ Chí Minh (1978-2002) |
7 | SHB Đà Nẵng | 2 | 1 | 5 | trước đó có tên gọi là Quảng Nam-Đà Nẵng (1976–1996), Đà Nẵng (1997–2007) |
8 | Hải Phòng | 2 | 1 | 1 | trước đó có tên gọi là Công an Hải Phòng (1986-2002), Mitsustar Hải Phòng (2005) |
9 | Hải Quan | 2 | 1 | - | |
10 | Hà Nội | 1 | 1 | 4 | kế thừa Đường sắt Việt Nam (1990-1994), Hàng không Việt Nam (2003) trước đó có tên gọi là LG Hà Nội ACB (2004-2006), Hà Nội ACB (2006-2011) |
11 | Đông Á Thanh Hóa | 1 | 1 | 1 | trước đó có tên gọi là Thanh Hóa (2011-2015), FLC Thanh Hóa (2015-2018) |
12 | Long An | 1 | 1 | 6 | trước đó có tên gọi là Gạch Đồng Tâm Long An (2001–2006), Đồng Tâm Long An (2007–2015) |
13 | Thép Xanh Nam Định | 1 | - | 1 | trước đó có tên gọi là Đạm Phú Mỹ Nam Định (2007-2008), Megastar Nam Định (2010) |
Than Quảng Ninh | 1 | - | 1 | ||
15 | Xi măng Xuân Thành Sài Gòn | 1 | - | - | trước đó có tên gọi là Sài Gòn Xuân Thành (2012) |
Hòa Phát Hà Nội | 1 | - | - | ||
Navibank Sài Gòn | 1 | - | - | ||
Xi Măng The Vissai Ninh Bình | 1 | - | - | ||
19 | Thể Công – Viettel | - | 5 | - | trước đó có tên gọi là Thể Công (1999-2009) |
20 | Công An Hà Nội | - | 2 | 1 | |
21 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | - | 1 | 3 | Tên gọi cũ là Hoàng Anh Gia Lai |
22 | Quảng Nam | - | 1 | 2 | trước đó có tên gọi là QNK Quảng Nam (2011-2016) |
23 | Huế | - | 1 | - | trước đó có tên gọi là Thừa Thiên-Huế (1976–2004) |
24 | Khánh Hoà | - | - | 4 | trước đó có tên gọi là Khatoco Khánh Hoà (2006-2012) |
25 | An Giang | - | - | 3 | |
26 | Lâm Đồng | - | - | 2 | |
Đồng Tháp | - | - | 2 | ||
28 | Quân khu 5 | - | - | 1 | |
Đồng Nai | - | - | 1 | ||
29 | PVF-CAND | - | - | 1 |
Thực đơn
Giải bóng đá Cúp Quốc gia Các câu lạc bộ đạt ít nhất hạng baLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải bóng đá Cúp Quốc gia http://www.vff.org.vn/ http://www.vnleague.com/cup-quoc-gia/ http://vff.org.vn/vi/vo-dich-quoc-gia-490 http://www.vff.org.vn/hang-nhat-quoc-gia-497 http://www.vnleague.com/hang-nhat/ http://www.vff.org.vn/sieu-cup-quoc-gia-511 http://www.vnleague.com/cup-quoc-gia/ket-qua/ https://vff.org.vn/cup-quoc-gia-63/chung-ket-cup-q... https://vff.org.vn/cup-quoc-gia-63/chung-ket-cup-q... https://vff.org.vn/cup-quoc-gia-63/chung-ket-cup-q...